VPP VINACOM

60+ Từ vựng tiếng anh văn phòng phẩm thường dùng

Hiện nay, có rất nhiều bạn đang tìm hiểu xem văn phòng phẩm tiếng anh là gì vì trong môi trường làm việc với các sếp người nước ngoài thì chắc chắn không ít lần bị sếp hỏi một số đồ dùng văn phòng bằng tiếng anh. Vì vậy qua bài viết này, Vinacom xin chia sẻ đầy đủ tất cả 60+ từ vựng tiếng anh về văn phòng phẩm để bạn có thể ghi nhớ để có thể thăng tiến trong công việc nhé!
văn phòng phẩm tiếng anh là gì
Hình ảnh văn phòng phẩm bằng tiếng Anh

60+ Từ vựng tiếng anh văn phòng phẩm thường dùng trong văn phòng:

Văn phòng phẩm tiếng anh là gì?

- Stationery: văn phòng phẩm


- Writing instruments: Dụng cụ viết


- Office supplies: đồ dùng văn phòng (bao gồm văn phòng phẩm)


- Desk top instruments: dụng cụ để bàn


- Mailing and shipping supplies: đồ gửi thư và hàng hóa


- Erasers: đồ tẩy xóa


- Filing and storage: Đồ dùng phân loại và lưu trữ


- Notebooks: sổ tay ghi chép


- Ink and toner: mực và hộp mực

Từ vựng tiếng anh về đồ dùng văn phòng phẩm:

  1. + Hole punch/punch: dụng cụ bấm lỗ
  2. + Stapler: đồ bấm ghim
  3. + Staples: ghim bấm
  4. + Staple remover: đồ gỡ ghim
  5. + Binder clips: kẹp bướm
  6. + Paper Knife: Dao rọc giấy
  7. + Scissors: kéo
  8. + Tape dispenser: đồ đựng và cắt băng keo
  9. + Pencil sharpener: đồ gọt bút chì
  10. + Magnet: nam châm
  11. + Push pins: ghim giấy
  12. + Glue: hồ dán
  13. + Sealing tape/package mailing tape: băng keo niêm phong
  14. + Double-sided tape: băng keo 2 mặt
  15. + Duct tape: băng keo vải
  16. + Carbon paper: giấy than
  17. + Ballpen: bút bi
  18. + Fountain pen: bút máy
  19. + Pencil: bút chì
  20. + Mechanical pencil: bút chì bấm
  21. + Rollerball pen: bút bi nước, bút lông bi
  22. + Highlighter: bút dạ quang
  23. + Permanent markers: bút lông dầu
  24. + Whiteboard markers: bút lông viết bảng trắng
  25. + Pencil box/pouch: Hộp/Túi đựng bút
  26. + Rubber: gôm, tẩy
  27. + Correction fluid: bút xóa
  28. + Correction tapes: băng xóa
  29. + Dot matrix printer's ink ribbon: ruy-băng mực máy in kim
  30. + Inkjet Ink cartridge: hộp mực máy in phun
  31. + Laser printer toner: hộp mực máy in laser
  32. + Photocopier toner: hộp mực máy photocopy
  33. + Fax film: film mực máy fax
  34. + Lever arch file: bìa còng bật
  35. + Ring file/binder: Bìa còng nhẫn
  36. + Expandable file: cặp nhiều ngăn
  37. + File folder: Bìa hồ sơ
  38. + Double sign board: bìa trình ký đôi
  39. + Hanging file folder: Bìa hồ sơ có móc treo
  40. + Index cards and files: Phiếu ghi đầu mục
  41. + Two-pocket portfolios: bìa hồ sơ công ty có 2 tay gấp
  42. + File cabinet: tủ đựng hồ sơ
  43. + Envelope bao thư
  44. + Stamped/addressed envelope: bao thư đã dán sãn tem/ ghi sẵn địa chỉ
  45. + Wirebound notebook: sổ lò xo
  46. + Writing pads: tập giấy ghi chép
  47. + Self-stick note (pad): (tệp) giấy note, giấy ghi chú
  48. + Self-stick flags: giấy phân trang
  49. + Bookcase: tủ sách
  50. + Typing chair: ghế văn phòng
  51. + Desk: bàn làm việc
  52. + Doorstop: cái chặn cửa, hít cửa
  53. + Floor mats: thảm
  54. + Light bulbs: bóng đèn
  55. + Receptacles: ổ cắm điện
  56. + Shredder: máy hủy giấy
  57. + Wastebasket: giỏ rác
  58. + Recycle bin/Trash can: thùng rác
  59. + Trash bag: túi đựng rác
  60. + Rubber bands: dây thun
Như vậy, qua bài viết này VINACOM hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn trong việc tìm hiểu văn phòng phẩm tiếng anh là gì với bộ từ vựng tiếng anh về đồ dùng văn phòng phẩm này nhé! Hãy lưu chúng lại để phục vụ tốt cho công việc và học hành của mình.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

  • 168/44H Đường D2, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TPHCM
  • (028)35-368-668
  • vppvinacom.vn@gmail.com
  • https://vppvinacom.vn

Chúng tôi sẵn sàng phục vụ quý khách từ 08h00 - 17h30 (thứ 2 - thứ 7).

all icon