![]() |
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề văn phòng phẩm |
Văn phòng phẩm tiếng Nhật là gì?
Văn phòng phẩm: ぶんぼうぐ (bunbougu)Giấy: かみ /kami/
Bút bi: ボールペン /boorupen/
Cây bút: ペン /pen/
Bút marker: マジック /majikku/
Giá vẽ: イーゼル (izeru)
Phấn viết bảng: チョーク /chooku/
Bảng: ホワイトボード /howaitoboodo/
Keo dán: 液状のり(ekijonori).
Bút chì: 鉛筆 (empitsu).
Vòng xâu (chìa khoá): カードリング (kadoringu).
Dao rọc giấy: カッター (katta).
Đinh ghim: 画鋲 (gabyo).
Giấy vẽ: 画用紙 (gayoshi).
Lịch: カレンダー (karenda).
Kẹp giấy, ghim giấy: クリップ (kurippu).
Bút sáp màu: くれよん (kureyon).
Bút nhớ dòng (Bút dạ quang, bút hightlight): 蛍光ペン (keikopen).
Cục tẩy bút chì: 消しゴム (keshigomu).
Bảng đen: 黒板 (kokuban).
Bút chì kim (bút chì bấm): シャープペンシル (shapupenshiru).
Băng xóa kéo: 修正テープ (shuseitepu).
Bút xóa: 修正ペン (shuseipen).
Hồ khô (hồ dạng thỏi): スティックのり (sutikkunori).
Hồ nước, hồ dạng phun: スプレーのり (supurenori).
Phong bì (bao thư): 封筒 (fuutou).
Thước kẻ: 定規 (jougi).
Sổ tay: メモ帳 (memo chou).
Đồ chuốt bút chì: 鉛筆削り(chìenpitsu kezuri).
Cái kéo ở đâu? はさみはどこにありますか? (hasami ha doko ni ari masu ka).
Tôi cần một cây bút: ペンが必要です (pen ga hitsuyou desu).
Keo dán: のり (nori).
Trang thiết bị tiếng Nhật là gì?
Máy fax.Máy photocopy.
Điện thoại.
Máy đánh chữ.
Máy tính.
Màn hình.
Máy in có hoạt động không?.
Ổ đĩa.
Máy tính.