VPP VINACOM

Văn Phòng Phẩm Tiếng Nhật Là Gì?

Trong môi trường làm việc với người Nhật thì chắc chắn bạn sẽ cần phải nắm rõ xem văn phòng phẩm tiếng Nhật là gì và gồm những gì để có thể dễ dàng trả lời trong giao tiếp tiếng Nhật hàng ngày, và đó cũng chính là những cơ hội tốt để bạn dễ dàng thăng tiến hơn trong công việc. Hãy bỏ túi những từ vựng tiếng Nhật về chủ đề văn phòng phẩm sau đây vì nó sẽ giúp ích cho các bạn rất nhiều trong công việc đấy!
van phong pham tieng nhat la gi
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề văn phòng phẩm

Văn phòng phẩm tiếng Nhật là gì?

Văn phòng phẩm: ぶんぼうぐ (bunbougu)
Giấy: かみ /kami/
Bút bi: ボールペン /boorupen/
Cây bút: ペン /pen/
Bút marker: マジック /majikku/
Giá vẽ: イーゼル (izeru)
Phấn viết bảng: チョーク /chooku/
Bảng: ホワイトボード /howaitoboodo/
Keo dán: 液状のり(ekijonori).
Bút chì: 鉛筆 (empitsu).
Vòng xâu (chìa khoá): カードリング (kadoringu).
Dao rọc giấy: カッター (katta).
Đinh ghim: 画鋲 (gabyo).
Giấy vẽ: 画用紙 (gayoshi).
Lịch: カレンダー (karenda).
Kẹp giấy, ghim giấy: クリップ (kurippu).
Bút sáp màu: くれよん (kureyon).
Bút nhớ dòng (Bút dạ quang, bút hightlight): 蛍光ペン (keikopen).
Cục tẩy bút chì: 消しゴム (keshigomu).
Bảng đen: 黒板 (kokuban).
Bút chì kim (bút chì bấm): シャープペンシル (shapupenshiru).
Băng xóa kéo: 修正テープ (shuseitepu).
Bút xóa: 修正ペン (shuseipen).
Hồ khô (hồ dạng thỏi): スティックのり (sutikkunori).
Hồ nước, hồ dạng phun: スプレーのり (supurenori).
Phong bì (bao thư): 封筒 (fuutou).
Thước kẻ: 定規 (jougi).
Sổ tay: メモ帳 (memo chou).
Đồ chuốt bút chì:  鉛筆削り(chìenpitsu kezuri).
Cái kéo ở đâu? はさみはどこにありますか? (hasami ha doko ni ari masu ka).
Tôi cần một cây bút: ペンが必要です (pen ga hitsuyou desu).
Keo dán: のり (nori).
 

Trang thiết bị tiếng Nhật là gì?

 Máy fax.
 Máy photocopy.
 Điện thoại.
 Máy đánh chữ.
 Máy tính.
 Màn hình.
 Máy in có hoạt động không?.
 Ổ đĩa.
 Máy tính.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

  • 168/44H Đường D2, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TPHCM
  • (028)35-368-668
  • vppvinacom.vn@gmail.com
  • https://vppvinacom.vn

Chúng tôi sẵn sàng phục vụ quý khách từ 08h00 - 17h30 (thứ 2 - thứ 7).

all icon